I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Nội dung chương trình đào tạo nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về công nghệ và vật lý hạt nhân. Bố cục khung chương trình đào tạo có tính chất mềm dẻo nhằm mục tiêu kết hợp chặt chẽ giữa công nghệ và khoa học hạt nhân.
Nội dung đào tạo nhằm cung cấp một khối kiến thức chọn lọc có định hướng kỹ thuật và công nghệ hạt nhân. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc trong các lĩnh vực khác nhau trong nền kinh tế quốc dân như:
- Ngành năng lượng hạt nhân;
- Các ngành khoa học và kỹ thuật hạt nhân;
- Các ngành kinh tế quốc dân có ứng dụng kỹ thuật hạt nhân: công nghiệp, nông nghiệp, y học phóng xạ, khảo cổ học, địa chất thuỷ văn, địa vật lý;
- Các ngành có sử dụng tự động hoá và điều khiển.
Kiến thức đạt được của khung chương trình này cũng là cơ sở để các cử nhân có thể tiếp tục học ở bậc cao học và nghiên cứu sinh. Kiến thức của khung chương trình công nghệ hạt nhân cùng với kiến thức đào tạo cao học sau 2 năm sẽ trở thành một thể thống nhất từ thấp đến cao, tạo ra một sản phẩm đào tạo hoàn chỉnh của mã ngành vật lý và công nghệ hạt nhân.
II. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
1.1. Tổng số đơn vị học trình phải tích luỹ 212 đvht
Trong đó:
- Khối kiến thức chung |
65 đvht | |
- Khối kiến thức xã hội và nhân văn |
5 đvht | |
- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành |
51 đvht | |
- Khối kiến thức cơ sở của ngành |
64 đvht | |
- Khối kiến thức chuyên ngành |
12 đvht | |
+ Bắt buộc |
|
6 đvht |
+ Lựa chọn |
|
6/20 đvht |
- Khoá luận hoặc thi tốt nghiệp |
15 đvht |
1.2. Số đơn vị học trình trong các học kỳ
Học kỳ 1 29 đvht
Học kỳ 2 29 đvht
Học kỳ 3 25 đvht
Học kỳ 4 29 đvht
Học kỳ 5 28 đvht
Học kỳ 6 27 đvht
Học kỳ 7 24 đvht
Học kỳ 8 15 đvht
2. Khung chương trình và kế hoạch đào tạo
TT | Môn học | Số đvht (LT/BT/THx2) | Kế hoạch đào tạo (học kỳ) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||
I | Khối kiến thức chung | 65 | ||||||||
1 | Triết học Mác - Lênin | 6(4,4/1,6/0) | * | |||||||
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 5(3,7/1,3/0) | * | |||||||
3 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 4(3/1/0) | * | |||||||
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 4(3/1/0) | * | |||||||
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3(2/1/0) | * | |||||||
6 | Tin học | 4(3/0/2) | * | |||||||
7 | Ngoại ngữ 1 | 6(3/3/0) | * | |||||||
8 | Ngoại ngữ 2 | 7(4/3/0) | * | |||||||
9 | Ngoại ngữ 3 | 7(4/3/0) | * | |||||||
10 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 | 4(2/2/0) | * | |||||||
11 | Ngoại ngữ chuyên ngành 2 | 4(2/2/0) | * | |||||||
12 | Giáo dục thể chất 1 | 1(0/0/2) | * | |||||||
13 | Giáo dục thể chất 2 | 1(0/0/2) | * | |||||||
14 | Giáo dục thể chất 3 | 1(0/0/2) | * | |||||||
15 | Giáo dục thể chất 4 | 2(0/0/4) | * | |||||||
16 | Giáo dục quốc phòng (1) | 6 | ||||||||
II | Khối kiến thức xã hội và nhân văn | 5 | ||||||||
17 | Khoa học quản lý đại cương | 3(3/0/0) | * | |||||||
18 | Lôgic học đại cương | 2(2/0/0) | * | |||||||
III | Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành |
51 | ||||||||
19 | Đại số 1 | 4(2/2/0) | * | |||||||
20 | Giải tích 1 | 4(2/2/0) | * | |||||||
21 | Đại số 2 và Hình học giải tích | 3(2/1/0) | * | |||||||
22 | Giải tích 2 | 4(2/2/0) | * | |||||||
23 | Giải tích 3 | 4(2/2/0) | * | |||||||
24 | Giải tích 4 | 3(2/1/0) | * | |||||||
25 | Cơ học | 5(3/2/0) | * | |||||||
26 | Nhiệt học và Vật lý phân tử | 4(2/2/0) | * | |||||||
27 | Điện và từ | 6(4/2/0) | * | |||||||
28 | Quang học | 5(3/2/0) | * | |||||||
29 | Vật lý nguyên tử | 3(2/1/0) | * | |||||||
30 | Vật lý hạt nhân | 3(2/1/0) | * | |||||||
31 | Thực tập Vật lý đại cương 1 | 1(0/0/2) | * | |||||||
32 | Thực tập Vật lý đại cương 2 | 2(0/0/4) | * | |||||||
IV | Khối kiến thức cơ sở của ngành | 64 | ||||||||
33 | Cơ lý thuyết | 3(2/1/0) | * | |||||||
34 | Điện động lực | 3(2/1/0) | * | |||||||
35 | Vật lý thống kê | 3(3/0/0) | * | |||||||
36 | Cơ học lượng tử | 4(3/1/0) | * | |||||||
37 | Lý thuyết trường lượng tử | 2(2/0/0) | * | |||||||
38 | Linh kiện bán dẫn và kỹ thuật số | 3(2/0/2) | * | |||||||
39 | Máy gia tốc | 2(1/0/2) | * | |||||||
40 | Điện tử hạt nhân | 3(3/0/0) | * | |||||||
41 | Ghi nhận và đo lường bức xạ hạt nhân | 3(3/0/0) | * | |||||||
42 | Nhiên liệu hạt nhân | 2(2/0/0) | * | |||||||
43 | Hoá đại cương và hoá phóng xạ | 3(3/0/0) | * | |||||||
44 | Vật lý nơtron và lò phản ứng hạt nhân |
4(3/0/2) | * | |||||||
45 | Phản ứng hạt nhân | 2(1/0/2) | * | |||||||
46 | Cấu trúc hạt nhân | 2(1/1/0) | * | |||||||
47 | Hạt cơ bản và vũ trụ học các hạt | 2(2/0/0) | * | |||||||
48 | Các phương pháp phân tích hạt nhân | 2(1/0/2) | * | |||||||
49 | Cơ sở điện hạt nhân | 3(2/0/2) | * | |||||||
50 | Thực tập điện tử | 1(0/0/2) | * | |||||||
51 | Thực tập Vật lý hạt nhân | 2(0/0/4) | * | |||||||
52 | Phương trình toán lý | 3(3/0/0) | * | |||||||
53 | Phương pháp tính trong Vật lý hạt nhân |
3(2/0/2) | * | |||||||
54 | Xác suất thống kê trong xử lý số liệu hạt nhân |
3(2/0/2) | * | |||||||
55 | Tin học hạt nhân | 3(2/0/2) | * | |||||||
56 | Tự động hoá các phép đo hạt nhân | 3(2/0/2) | * | |||||||
V | Khối kiến thức chuyên ngành | 12 | ||||||||
V.1 | Chuyên ngành Năng lượng hạt nhân | 12 | ||||||||
Các môn học bắt buộc | 6 | |||||||||
57 | Tính toán an toàn lò phản ứng | 2(2/0/0) | * | |||||||
58 | Phòng tránh bức xạ và an toàn hạt nhân |
2(2/0/0) | * | |||||||
59 | Thực tập chuyên đề | 2(0/0/4) | * | |||||||
Các môn học lựa chọn | 6/20 | |||||||||
60 | Phân tích an toàn lò phản ứng hạt nhân |
2(2/0/0) | * | |||||||
61 | Xử lý chất thải hạt nhân | 2(2/0/0) | * | |||||||
62 | Cơ sở thuỷ khí động học | 2(2/0/0) | * | |||||||
63 | Truyền nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân |
3(3/0/0) | * | |||||||
64 | Vật liệu lò phản ứng hạt nhân | 2(2/0/0) | * | |||||||
65 | Chế độ nước trong lò phản ứng hạt nhân |
2(2/0/0) | * | |||||||
66 | Địa vật lý hạt nhân | 3(3/0/0) | * | |||||||
67 | Công nghệ bức xạ | 2(2/0/0) | * | |||||||
68 | Thực tế khoá luận | 2(0/0/4) | * | |||||||
V.2 | Chuyên ngành Vật lý hạt nhân ứng dụng |
12 | ||||||||
Các môn học bắt buộc | 6 | |||||||||
69 | Kỹ thuật hạt nhân nghiên cứu môi trường |
2(2/0/0) | * | |||||||
70 | Công nghệ bức xạ | 2(2/0/0) | * | |||||||
71 | Thực tập chuyên đề | 2(0/0/4) | * | |||||||
Các môn học lựa chọn | 6/20 | |||||||||
72 | Sinh học và y học hạt nhân | 3(3/0/0) | * | |||||||
73 | Kỹ thuật hạt nhân nghiên cứu vật liệu | 2(2/0/0) | * | |||||||
74 | Phòng tránh bức xạ và an toàn hạt nhân |
2(2/0/0) | * | |||||||
75 | Kiểm tra không phá mẫu | 2(2/0/0) | * | |||||||
76 | Kỹ thuật đồng vị đánh dấu | 3(3/0/0) | * | |||||||
77 | Unix và ứng dụng trong Vật lý hạt nhân |
3(2/0/2) | * | |||||||
78 | Địa vật lý hạt nhân | 3(3/0/0) | * | |||||||
79 | Thực tế khoá luận | 2(0/0/4) | * | |||||||
V.3 | Chuyên ngành Điện tử và điều khiển các quá trình hạt nhân | 12 | ||||||||
Các môn học bắt buộc | 6 | |||||||||
80 | Các thiết bị điện tử trong Vật lý hạt nhân |
2(2/0/0) | * | |||||||
81 | Xử lý tự động các dữ liệu hạt nhân | 2(2/0/0) | * | |||||||
82 | Thực tập chuyên đề | 2(0/0/4) | * | |||||||
Các môn học lựa chọn | 6/20 | |||||||||
83 | Ngôn ngữ Fortran | 3(2/0/2) | * | |||||||
84 | Điều khiển tự động bằng phương pháp hạt nhân |
3(3/0/0) | * | |||||||
85 | Tự động hoá nhà máy điện nguyên tử |
2(0/0/4) | * | |||||||
86 | Kiểm tra không phá mẫu | 2(2/0/0) | * | |||||||
87 | Phòng tránh bức xạ và an toàn hạt nhân |
2(2/0/0) | * | |||||||
88 | Unix và ứng dụng trong Vật lý hạt nhân |
3(2/0/2) | * | |||||||
89 | Địa vật lý hạt nhân | 3(3/0/0) | * | |||||||
90 | Thực tế khoá luận | 2(0/0/4) | * | |||||||
VI | Khoá luận hoặc thi tốt nghiệp | 15 | * |
N
guồn: Đại học Quốc gia Hà Nội - www.vnu.edu.vn